• VIETNAMIEN

    TIẾNG VIỆT

     

     

    Parlé en Asie du Sud-Est, le vietnamien, langue officielle du Vietnam, est le membre le plus important de la branche môn-khmer de la famille austroasiatique. De toutes ses variantes dialectales, celle du Tonkin a servi de base à la langue standard fortement influencée par le chinois. C'est à partir de 1623 que le vietnamien abandonna l'écriture chinoise pour l'alphabet latin introduit par un missionnaire français, Alexandre de Rhodes, qui voulut par ce biais évangéliser la population locale. Appelé quốc ngữ, cet alphabet s'est imposé au 20ème siècle pour devenir l'orthographe officielle dès 1918 dans le système scolaire français du pays, puis adopté définitivement à partir de 1954 dans l'administration.

     

     

    ALPHABET VIETNAMIEN


    A   Ă      B   C   D   Р  E   Ê   G

    H   I   K   L   M   N   O   Ô   Ơ   P 

    Q   R   S   T   U   Ư   V   X   Y

     

     


    LES NOMBRES

    Le système numéral du vietnamien est décimal.


    1         một
    2         hai
    3         ba
    4         bốn
    5         nӑm
    6         sáu
    7         bảy
    8         tám
    9         chín
    10       mười


    11        mười một
    12        mười hai
    13        mười ba
    14        mười bốn
    15        mười lӑm
    16        mười sáu
    17        mười bảy
    18        mười tám
    19        mười chín


    20       hai mươi
    21        hai mươi mốt
    30       ba mươi
    40       bốn mươi
    50       nӑm mươi
    60       sáu mươi
    70       bảy mươi
    80       tám mươi
    90       chín mươi
    100     trӑm
    1000  nghìn

     


    LE TEMPS


    LA DIVISION DU TEMPS

    matin   buổi sáng
    midi   buổi trưa
    soir   chiều
    nuit   đêm

    jour   ngày
    semaine   tuần
    mois   tháng
    année   năm

    minute   phút
    heure   giờ

    hier   hôm qua
    aujourd'hui   hôm nay
    demain   ngày mai

     

     

    LES JOURS DE LA SEMAINE

    lundi   ngày thứ hai
    mardi   ngày thứ ba
    mercredi   ngày thứ tư
    jeudi   ngày thứ năm
    vendredi   ngày thứ sáu
    samedi   ngày thứ bảy
    dimanche   chủ nhật

     


    LES MOIS DE L'ANNEE

    janvier   tháng giêng
    février   tháng hai
    mars   tháng ba
    avril   tháng tư
    mai   tháng năm
    juin   tháng sáu
    juillet   tháng bảy
    août   tháng tám
    septembre   tháng chín
    octobre   tháng mười
    novembre   tháng mười một
    décembre   tháng mười hai


    Remarque:  Les noms des jours de la semaine et des mois de l'année sont formés à partir des nombres.

     


    LE CORPS HUMAIN


    artère  động mạch
    barbe  râu
    bouche  miệng, mồm
    bras  cánh tay
    cerveau  óc, não
    cheveu  tóc
    cheville  mắt cá
    cil  lông mi                         
    coeur  trái tim
    colonne vertébrale  cột sống
    corps  cơ thể
    côte  xương sườn
    cou  cổ
    coude  khuỷu tay
    crâne  sọ
    cuisse  đùi
    dent  răng
    doigt  ngón tay
    dos  lưng
    épaule  vai
    estomac  ḍa dày
    fesse  mông
    foie  gan
    front  trán
    genou  đầu gối
    gorge  họng
    hanche  háng, hông
    intestin  ruột
    jambe  cẳng chân
    joue  má
    langue  lưỡi
    larme  nước mắt
    lèvre  môi
    mâchoire  hàm
    main  bàn tay
    menton  cằm
    moustache  râu mép
    muscle  cơ
    narine  lổ mũi
    nerf  dây thần kinh
    nez  mũi
    nombril  rốn
    nuque  gáy
    oeil  mắt
    ongle  móng
    oreille  tai
    orteil  ngón chân
    os  xương
    paupière  mí mắt
    peau  da
    pied  bàn chân
    poignet  cổ tay
    poing  nắm tay
    poitrine  ngực
    pouce  ngón cái
    pouls  mạch                      
    poumon  phổi
    rein  thận
    ride  nếp nhăn
    salive  nước bọt
    sang  máu
    sein  ngực
    sourcil  mày, lông mày
    squelette  bộ xương
    sueur  mồ hôi
    talon  gót
    tête  đầu
    veine  tĩnh mạch
    ventre  bụng
    visage  mặt, khuôn mặt

     


    LES ANIMAUX


    animal   động vật
    abeille   ong [mật]
    agneau   cừu non
    aigle   chim đại bàng
    âne   con lừa
    araignée   con nhện
    autruche   đà điểu
    baleine   cá ông
    canard   con vịt
    cerf   hươu
    chameau   con lạc đà
    chat   con mèo
    cheval   ngựa
    chèvre   dê cái
    chien   chó
    cochon   lợn
    coq   gà trống
    crabe   con cua
    crapaud   con cóc
    crocodile   cá sấu
    dauphin   cá heo mỏ
    écureuil   con sóc
    éléphant   voi
    escargot   ốc sên
    fourmi   con kiến
    girafe   hươu cao cổ
    gorille   con gorila
    grenouille   con ếch
    guêpe   ong vò vẽ
    hérisson   chuột nhím
    hibou   chim cú
    hippopotame   lợn nước, hà má
    hirondelle   chim nhạn
    insecte   sâu bọ
    kangourou   thú nhảy, canguru
    lapin   thỏ
    léopard   báo [châu] Phi
    lézard   con thằn lằn
    libellule   con chuồn chuồn
    lièvre   thỏ rừng
    lion   sư tử
    loup   chó sói
    mouche   con ruồi
    moustique   muỗi
    mouton   con cừu
    oie   con ngỗng
    oiseau   chim
    ours   con gấu
    panthère   con báo
    papillon   con bướm
    perroquet   con vẹt
    phoque   chó biển
    pigeon   chim bồ câu
    poisson   cá
    poule   gà mái
    puce   bọ chét
    rat   chuột
    renard   con cáo
    requin   cá mập
    rhinocéros   con tê giác
    sangsue   con đỉa
    sauterelle   châu chấu, sạt sành
    serpent   rắn
    singe   khỉ
    souris   chuột nhắt
    taupe   chuột chũi
    taureau   bò mộng
    tigre   hổ
    tortue   rùa
    vache   bò cái
    veau   con bê
    zèbre   ngựa vằn

     


    LA TERRE ET LE MONDE


    LA NATURE

    air   không khí
    arbre   cây
    argent   bạc
    bois   gỗ
    branche   cành
    brouillard   sương mù
    chaleur   nhiệt, trời nóng
    ciel   trời
    côte   bờ biển
    couleur   màu
    désert   hoang mạc
    eau   nước
    éclair   chớp
    étoile   ngôi sao
    fer   sắt
    feu   lửa
    feuille   lá
    fleur   hoa
    fleuve   sông cái, sông (rivière)
    forêt   rừng
    froid   rét, lạnh
    fumée   khói
    glace   nước đá, băng
    herbe   cỏ
    île   đảo
    inondation   lụt
    lac   hồ
    lumière   ánh sáng
    lune   mặt trăng
    mer   biển
    monde   thế giới
    montagne   núi
    neige   tuyết
    nuage   mây
    ombre   bóng
    or   vàng
    papier   giấy
    pierre   đá
    plante   cây, thực vật
    pluie   mưa
    poussière   bụi
    racine   rễ
    rocher   núi đá
    sable   cát
    soleil   mặt trời
    tempête   trận bão
    Terre   quả đất
    terre   đất
    vent   gió
    verre   thủy tinh

     

     

    LES COULEURS

    blanc   trắng
    bleu   xanh
    jaune   vàng
    noir   đen
    rouge   đỏ
    vert   mục, xanh

     

     


    LES POINTS CARDINAUX

    nord   phương bắc, phía bắc
    sud   phương nam, phía nam
    est   phương đông, phía đông
    ouest   phương tây, phía tây

     

     


    LES SAISONS

    printemps   mùa xuân
    été   mùa hè, mùa hạ
    automne   mùa thu
    hiver   mùa đông
    saison sèche   mùa nắng, mùa khô
    saison des pluies   mùa mưa


    Remarque:  Les noms des deux dernières saisons sont beaucoup plus appropriés au climat de la région.

     

     

     


    Tags Tags : , , , , ,